Giá tôn đông á có giá dao động từ 105.000 đ đến 245.000 đ /m giá tùy thuộc vào độ dày của tôn và màu sắc tôn. Trong đó các màu tôn lạnh được sử dụng phổ biến nhất là màu nâu đỏ, màu xanh dương, màu xanh rêu, màu xám lông chuột, màu nâu đất…
Giá tôn lạnh màu Đông Á
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á (cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) |
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) |
Đông Á 0.30mm | 2.3 kg/m | 85,000 |
Đông Á 0.35mm | 2.7kg/m | 102,000 |
Đông Á 0.40mm | 3.4kg/m | 115,000 |
Đông Á 0.45mm | 3.9kg/m | 134,000 |
Đông Á 0.50mm | 4.4kg/m | 144,000 |
Giá tôn cán sóng gói
TÔN CÁN SÓNG NGÓI (Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) |
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) |
Đông Á 0.30mm | 2.3 kg/m | 113,000 |
Đông Á 0.35mm | 2.7kg/m | 124,000 |
Đông Á 0.40mm | 3.4kg/m | 141,000 |
Đông Á 0.45mm | 3.9kg/m | 149,000 |
Đông Á 0.50mm | 4.4kg/m | 157,000 |
Tôn cán Pu cách nhiệt
TÔN CÁN PU CÁCH NHIỆT (cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) |
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá gia công PU |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly | Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy | 67.000đ/m |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly | Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy | 67.000đ/m |
Tôn dán mút PE-OPP cách nhiệt
TÔN DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT (dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 5ly - 30ly) |
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PU/m |
Dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 5ly | 19.000đ/m |
PE-OPP 10ly | 25.000đ/m |
PE-OPP 15ly | 34.000đ/m |
PE-OPP 20ly | 45.000đ/m |
PE-OPP 25ly | 53.000đ/m |
PE-OPP 30ly | 67.000đ/m |